Pressure tank

Đặc điểm và công dụng của thùng áp suất :

Đặc điểm:

  • Hầu hết bình chứa sơn của súng phun không vượt quá 1 lít, sử dụng thùng áp suất có thể tiết kiệm thời gian rót sơn ra vào ,tiết kiệm nhân công ,có thể làm việc liên tục, nâng cao hiệu quả công việc
  • Nhiều dung lượng để lựa chọn : 2L,5L,10L,30L,40L…200L,500L & những dung lượng đặc chế khác .
  • Nhiều công năng có thể đặt sản xuất: cap áp 2 lớp , inox ,lỗ rót nguyên liệu ,lỗ quan sát,lỗ thoát nguyên liệu, mức độ ống ,phanh xe ,chân giá cố định.
  • Nồng độ ( độ nhớt ) lượng sơn phun ra có thể điều chỉnh , có thể phun ra lượng sơn lớn mà vẫn tiết kiệm dung môi.
  • Khi màu sơn phải thay đổi thường xuyên , có thể thay phần ruột thùng để không tốn thời gian tẩy rửa .
  • Thay màu hoặc tẩy rửa, chỉ cần thao tác phần ruột thùng , thay màu sơn cũng dễ dàng .
  • Những thùng 20L ( 5 gallon ) loại vuông hay tròn đều có thể để trực tiếp vào thùng áp suất 30L của TONSON , tiết kiệm sức lực và thời gian .
  • Nắp đậy bằng thép thiết kế: an toàn , dễ lắp ráp, có bánh xe dễ di chuyển.
  • An toàn , kín : chất lỏng không bị bay hơi,giảm thiểu nguy hiểm ngoài ý muốn, chống nổ.
  • Máy cung cấp nguyên liệu hoàn toàn tự động kiểu T, có motor khí động để trộn nguyên liệu,tuổi thọ cao, không nguy hiểm, trộn đều sơn mà không đóng cặn,duy trì màu sơn đồng nhất.

Công dụng :

Phun sơn , sấy sơn ,tráng men, không dệt, cao su cường lực, khuôn, giày dép, gỗ,nghành mây tre lá (dễ lắp các lỗ), cháo bột, vỏ xe, PVC,sơn nhựa ,mực,chất kết dính,da các loại , chất lỏng có độ nhớt, chống rỉ xe hơi, hóa học, công trình sơn, chất bán dẫn điện tử….

 Mã sốDung lượng(L)Trọng lượng(kg)Kích thước(cm) dài x rộng x caoĐường kính lối ra nguyên liệuPhương thức trộnÁp suất cao nhất
 T-10L 1013 30x20x52 ¼” * 1

Kiểu T mô tơ khí động tự động trộn

3.5kg /cm2
 T-30L 30 23.5 43*43*73 ¼” * 2
 T-40L 40 30 43*43*88 ¼” * 2
 T-60L 60 35 57*57*88 ¼” * 2
 T-80L 80 38.5 57*57*103 ¼” * 2
 S-10L 10 11 30*30*49 ¼” * 1Kiểu S trộn tay
 S-30L 30 23.5 43*43*73 ¼” * 2
 S-40L 40 28 43*43*88 ¼” * 2
 S-60L 60 33 57*57*88 ¼” * 2
 S-80L 80 36.5 57*57*103 ¼” * 2
 P-2L 2 1 14*14*35 ¼” * 1

Kiểu P dùng hạn chế việc đóng cặn

 4kg / cm2
 P-10L 10 10.5 30*30*47 ¼” * 23.5kg / cm2
P-30L3023.543*43*73¼” * 2
P-40L402843*43*88¼” * 2
P-60L603357*57*88¼” * 2
P-80L8036.557*57*103¼” * 2

Một số hình ảnh minh họa

L

L

L

L

L

60 L

100 L

200 L

200 L

HOTLINE: 0909 988 099